Hỏi Đáp Học anh văn giao tiếp ở đâu tốt nhất Sài Gòn?

hoanghuonganhdao

Thành Viên
Trung Tâm mà dạy tiếng anh Giao tiếp vừa tốt mà học phí lại phù hợp với SV thì mình thấy chỉ có Trung Tâm ILI ở 22C Trường Sơn, Q10. bạn tham khảo xem nhé, Giáo viên ở ILI là 100% bản xứ lun đó có chứng chỉ giảng dạy đàng hoàng lun đó
02839778989
 

hoanghuonganhdao

Thành Viên
Green Minimalist English Course Instagram Post.png

Tìm được khóa học này, cả nhà mình học chắc kiến thức nhé
 

Binnz

Thành Viên
Nghỉ một khóa lo quay lại học liền chớ không là quên hết tiêu luôn nè. Thiệt chứ nói ở nhà học bài mà chả có tinh thần học.
Đi học trên lớp áp lực đóng tiền, áp lực của thầy và chạy đua với bạn bè mình có động lực và hứng thú học hơn, gần 2 tháng ở nhà mà chả ôn được gì, toàn lo chơi bời . Đợt này quyết tâm học suốt luôn , khi nào có được bằng ielts cao thì dừng này. KHóa này học với thầy Larry bên ILI, lúc đầu vô thầy nói hơi nhanh chưa bắt nhịp kịp nhưng nay đã ok rồi, công nhận thầy dạy lâu năm nên truyền đạt kiên thức rất tốt, thầy rất nhiệt tình lắm luôn
 

hoanghuonganhdao

Thành Viên

Học ngữ pháp tiếng anh cơ bản dành cho người mất gốc.​





1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

S + Vs/ es + ( 0)
S + do/ does +NOT + V + ( O)
? (What) + do/ does + S + V + (O)


Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
-Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East. Tom comes from England.
-Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
-Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2.Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

S + be ( am/is/ are) + V_ing + ( O)
S + be + NOT + V_ing + ( O)
? ( What) + be + S + V_ing + ( O)


Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,……….
Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn
-Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
-Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember –
-Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,……….
Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? Khi học tiếng anh online, bạn có thể đọc thêm về cách chia thì trong tiếng anh


3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

S + V2/V_ed/ was/ were + O
S + did/ was/ were + NOT + V + O
( What) Did/was/ were + S + V + O?


Dấu hiệu nhận biết
Các trạng từ: yesterday, yesterday morning, last week/ month/ year/ night.
Cách dùng:
  • Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
EX: I went to school yesterday.
  • Diễn tả hành động đã xảy ra xong trong một giai đoạn nào đó trong quá khứ.
  • Ex: I lived in the Ha Noi for 5 years.
S + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

S + was/ were + V_ing + O
S + was/ were + NOT + V_ing + O
( What) was/ were + S + V_ing + O?


Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn:
Các trạng từ: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning /afternoon.
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:
-Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
Ex: I was having coffee this morning when you called me.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING. While + thì quá khứ tiếp diễn (past continuous)

5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

S + has/ have + Past participle ( V3) + ( O)
S + has/ have + NOT + Past participle + ( O)
( What) + has/ have + S + Past participle + ( O)


Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:
-Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
-Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
-Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.
  • + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
Ex: I have study English since 2006
  • + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
EX: I have study English for 5 years.


6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):

S + has/ have + been + V_ing + O
S + has/ have + NOT+ been + V_ing + O
( What) has/ have + S + been + V_ing + O


Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
Ex: I have been living in HCM since 2006.

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):

S + had + Past participle ( V3) + O
S + had + NOT+ Past participle+ O
What + had + S + Past participle+ O


Dấu hiệu nhận biết
Các trạng từ: after, before, as soon as, by the time, when, al-realy, just, since, for…
Cách dùng:
  • Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex: I had planned to watch a movie, but I have too much homework to do.

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous):

S + had + been + V_ing + O
S + had + NOT + been + V_ing + O
( What) + had + S+ been + V_ing + O


Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.

9. Tương lai đơn (Simple Future):
S + shall/ will + V( infinitive) + O
S + shall/ will + NOT + V( infinitive) + O
What + shall/ will + S + V( infinitive) + O?


Dấu hiệu nhận biết
I think, I don’t think, I am afraid, I am sure that, I fear that, perhaps…
Cách dùng thì tương lai đơn:
Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
S + AM (IS/ARE) GOING TO + V (ở hiện tại: simple form)
Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
S + WILL + V (ở hiện tại: simple form)

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

S + shall/will + be + V_ing + O
S + shall/will + NOT + be + V_ing + O
( What) + shall/will + S + be + V_ing + O


Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn:
in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:
Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
S + WILL + BE + V-ING hoặc
S+ BE GOING TO + BE + V-ING

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect):

S + shall/ will + have + Past participle + ( O)
S + shall/ will + NOT + have + Past participle + ( O)
(What) + shall/ will + S + have + Past participle + ( O)

Dấu hiệu nhận biết
  • By + mốc thời gian ( by the end of January, by tomorrow
  • By then
Cách dùng:
Diễn tả 1 hành động sẽ hoàn thành vào 1 thời điểm đã cho trước ở tương lai, trước khi hành động, sự việc khác xảy ra.
Ex: At the end of this month, they will have been in their house for one year.

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
S + shall/ will + have been + V_ing + O
S + shall/ will + NOT + have been + V_ing + O
( What) + shall/ will + S + have been + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết
By then, by the time
Cách dùng:
Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai, và vẫn chưa hoàn thành.
 
Chi tiết địa chỉ bên dưới, ở ILI giáo viên nước ngoài dạy suốt khóa học, nên bạn muốn học thì làm bài test để ILI xếp lớp cho bạn nhé. Học với giáo viên nước ngoài thì bạn chịu khó kết hợp tự học ở nhà nhiều lên nhé. Học mọi lúc mọi nơi, học vậy mới nhanh tiến bộ được.
Trung tâm Anh Ngữ ILI
Địa chỉ : 22 Lô C (Chung cư Lê Thị Riêng) Trường Sơn, Phường 15, Quận 10, TP.HCM
 

hoanghuonganhdao

Thành Viên
Qua thời gian trải nghiệm học tập, thì thấy ổn, mọi thứ đều ở mức tốt - giáo viên giảng dễ hiểu, môi trường học tập vui vẻ, giúp đỡ lẫn nhau, học phí được tư vấn kĩ nhiều ưu đãi. Vì học với giáo viên nước ngoài nên kĩ năng nghe và biết có cải thiện đáng kể. P/s: Có bài test đầu vào nên cũng vào lớp đúng trình độ hiện tại dễ hiểu, " Được tặng bút chì không cần mua khi đi học". Em học tại anh ngữ ILI ạ
 

Cát An Ngô

Thành Viên
Cần đầu tư và cần thời gian các bạn nhé, Một lời khuyên chân thành, học từ từ nắm vững kiến thức. chắc gốc chắc kiến thức thì không bao giờ sợ hỏng sợ quên, học để nói chuyện được, vận dụng thực tế trong cuộc sống, đi làm viết email . nẾU có điều kiện thì học với môi trường bản ngữ luôn ạ. Có đủ thuận lợi nếu bạn thật sự học với các thầy bản ngữ, Bạn nào đang tìm chỗ học thì tham khảo chương trình bên anh ngữ ILI
 

DiễnđànKiếnthức .COM

  • Diễn đàn kiến thức Văn Sử Địa - Nơi mọi người có thể chia sẻ và thảo luận về văn, sử, địa nhằm nâng cao, mở mang kiến thức. .
Chat
Đăng nhập để sử dụng ChatBox
  1. Tiêu Huân Nhi @ Tiêu Huân Nhi:
    Trung Thu là Tết của thiếu nhi ^^
  2. D2KT @ D2KT:
    hihi, muộn rồi. Ngủ thôi ^^
  3. Huân Nhi @ Huân Nhi:
    hi, cả nhà ơi.. chat đi

Trang cá nhân

Trung Thu là Tết của thiếu nhi ^^
Năm học mới 2023 - 2024 vui vẻ, thành công :)
Vĩnh Phúc mãi đỉnh

Thành viên trực tuyến

Top