hình chữ nhật

  1. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 156, toán 3

    Bài 1: Tính (theo mẫu): Lời giải: Bài 2 : Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó Lời giải Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: 3 x 2 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (6 + 3 ) x 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ...
  2. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 153, toán 3

    Bài 1 : Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8 cm Lời giải: 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật là : 40 x 8 = 320 ( cm2) Chu vi hình chữ nhật là : (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đáp số: 320 cm2 và 96 cm2 Bài 2: Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích...
  3. K

    Giải bài tập toán học kì 2, lớp 3

    I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: (0.5đ). Số liền sau của 78999 là: a. 78901 b. 78991 c. 79000 d. 78100 Câu 2: (0.5đ). Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? a. Thứ tư b. Thứ sáu c. Thứ năm d. Chủ nhật Câu 3: (0.5đ). 9m 6dm = … cm: a...
  4. H

    Giải các bài tập phần hình chữ nhật, toán 3

    Bài 1:Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật? Lời giải: + Hình MNPQ và hình ERTU là hình chữ nhật + Hình ABCD và hình EGHI không phải là hình chữ nhật Bài 2: Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của hình chữ nhật sau: Lời giải: Dùng thước để đo các cạnh của các hình chữ nhật được kết...
  5. H

    Giải các bài tập phần giới thiệu bảng chia, toán 3

    Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu): Lời giải: Bài 2 : Số ? Lời giải: Bài 3: Minh có một quyển truyện dày 132 trang. Minh đã đọc được 1/4 quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện? Lời giải: Số trang sách Minh đã đọc...
  6. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 54, toán 3

    Bài 1: Tính nhẩm a) 8 x 1 = 8 x 5 = 8 x 0 = 8 x 8 = 8 x 2 = 8 x 4 = 8 x 6 = 8 x 9 = 8 x 3 = 8 x 7 = 8 x 10 = b) 8 x 2 = 8 x 4 = 8 x 6 = 8 x 7 = 2 x 8 = 4 x 8 = 6 x 8 = 7 x 8 = Lời giải: a) 8 x 1 = 8 8 x 5 = 40 8 x 0 = 0 8 x 8 = 64 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 8 x 9 =72 8 x 3 = 24 8 x 7 = 56...
  7. H

    Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 178, toán 4

    Bài 1 : Viết các số: a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy. b) Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư. c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín. Lời giải: a) 365 846 b) 16 530 464 c) 105 072 009. Bài 2: Viết số thích hợp vào...
  8. H

    Giải các bài tập phần ôn tập về hình học (tiếp theo), toán 4

    Bài 1: Quan sát hình bên, hãy chỉ ra : a) Đoạn thẳng song song với AB. b) Đoạn thẳng vuông góc với BC Lời giải: a) Đoạn thẳng song song với AB. b) Đoạn thẳng vuông góc với BC Bài 2 : Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài hình chữ nhật ...
  9. H

    Giải các bài tập phần ôn tập về các phép tính với phân số, toán 4

    Bài 1: Tính : Lời giải: Bài 2 : Tính : Lời giải: Bài 3 : Tìm x : Lời giải: Bài 4: Diện tích của vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau :diện tích vườn hoa dùng để trồng các loại hoa,diện tích để làm đường đi, diện tích phần còn lại của vườn hoa để xây bể nước ( như hình vẽ). a) Hỏi...
  10. H

    Giải các bài tập phần ôn tập về biểu đồ, toán 4

    Bài 1: Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời câu hỏi sau : a) Cả bốn tổ cắt được bao nhiêu hình ? Trong đó có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông và bao nhiêu hình chữ nhật ? b) Tổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 bao nhiêu hình vuông nhưng ít hơn tổ 2 bao nhiêu hình chữ nhật ? Lời giải: a)...
  11. H

    Giải các bài tập phần thực hành (tiếp theo), toán 4

    Bài 1: Chiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thnafgr biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lện 1 : 50. Lời giải: Đổi : 3m = 300cm - Độ dài thu nhỏ : 300 : 50 = 6 (cm) - Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm. Bài 2: Nền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. EM...
  12. H

    Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 149, toán 4

    Bài 1 : Viết tỉ số của a và b, biết : a) a = 3 b = 4 b) a= 5m b= 7m c) a= 12kg b = 3kg d) a = 6l b= 8l. Lời giải: Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống : Tổng hai số 72 120 45 Tỉ của hai số Số bé Số lớn Lời giải: Tổng hai số 72 120 45 Tỉ của hai số Số bé 12 15...
  13. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 148, toán 4

    Bài 1 : Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là. Hướng dẫn: Các bước giải : Vẽ sơ đồ. Tìm tổng số phần bằng nhau. Tìm số bé Tìm số lớn. Ta có : Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 3 : 8 = 11 (phần) Số bé là : 198 : 11 × 3 = 54 Số lớn là : 198 - 54 = 144 Đáp số: số...
  14. H

    Giải các bài tập phần diện tích hình thoi, toán 4

    Bài 1 : Tính diện tích của : a) Hình thoi ABCD, biết : AB 3cm; BD = 4cm. b) Hình thoi MNPQ, biết: MP= 7 cm; NQ = 4cm. Lời giải: a, Diện tích hình thoi ABCD là: = 6 (cm2) b, Diện tích hình thoi MNPQ là: = 14 (cm2) Đáp số: a, 6cm2 và b, 14cm2 Bài 2: Tính diện tích hình thoi, biết a) Độ dài...
  15. H

    Giải các bài tập phần phép chia phân số, toán 4

    Bài 1: Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau : Lời giải: Phân số đảo ngược của phân sốlà: Phân số đảo ngược của phân sốlà: Phân số đảo ngược của phân sốlà: Phân số đảo ngược của phân sốlà: Phân số đảo ngược của phân sốlà: Bài 2 :Tính : Lời giải: Bài 3 : Tính : Lời giải: Nói thêm ...
  16. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 134, toán 4

    Bài 1: Lời giải: Bài 2 : Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dàim và chiều rộngm. Lời giải: Chu vi hình chữ nhật là: (m) Đáp số:m Bài 3 : May một chiếc túi hếtm vải. Hỏi may 3 chiếc túi hết mấy mét vải ? Lời giải: May 3 chiếc túi hết số vải là: x 3 = 2 (m) Đáp số: 2m vải Nguồn: tổng hợp
  17. H

    Giải các bài tập về phép nhân phân số, toán 4

    Bài 1: Tính : Lời giải: Bài 2 : Rút gọn rồi tính : Lời giải: Bài 3 : Một hình chữ nhật có chiều dàim và chiều rộngm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Lời giải: Diện tích hình chữ nhật là: (m2) Đáp số:m2 Nguồn: Tổng hợp
  18. H

    Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 124, toán 4

    Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B , C, D ( là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Trong các số 5451; 5514; 5145; 5541 số chia hết cho 5 là: A. 5451 B. 5514 C. 5145 D. 5541 b) Hùng có 8 viên bi gồm 4 bốn viên...
  19. H

    Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 123 phần 2, toán 4

    Bài 1: Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống, sao cho : a) 75 … chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. b) 75.. chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Số vừa tìm được được có chia hết cho 3 không ? c) 75.. chia hết cho 9 ? Số vừa tìm được có chia hết cho 2 và 3 không ? Lời giải: a) Để 75.. chia...
  20. H

    Giải các bài tập phần phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo), toán 4

    Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9 : 7 ; 8 : 5 ; 19 : 11 ; 3 : 3 ; 2 : 15 Lời giải: Bài 2 : Có hai phân sốvà, phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1 ? phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2? Lời giải: a) Phân sốchỉ hình đã tô màu của hình 1. b) Phân sốchỉ...
Top