đặt tính rồi tính

  1. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 159, toán 3

    Bài 1: Tính nhẩm Cách làm : 90000 – 50000 = ? Nhẩm : 9 chục nghìn – 5 chục nghìn = 4 chục nghìn Vậy 90000 – 50000 = 40000 a) 60000 – 30000 = 100000 – 40000 = b) 80000 - 50000 = 100000 – 70000 = Lời giải: Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau : a)60000 – 30000 = 30000 100000 – 40000 = 60000 b)...
  2. H

    Giải các bài tập phần phép trừ các số trong phạm vi 100 000, toán 3

    Bài 1: Tính Lời giải: Bài 2 : Đặt tính rồi tính a) 63780 - 18546 b) 91462 - 53406 c) 49283 - 5765 Lời giải: Bài 3 : Một quãng đường dài 25850m, trong đó có 9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa trải nhựa? Lời giải: Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa : 25850 – 9850 =...
  3. H

    Giải các bài tập phần phép cộng các số trong phạm vi 100 000, toán 3

    Bài 1: Tính Lời giải: Bài 2 : Đặt tính rồi tính: a) 18257 + 64439 52819 + 6546 b) 35046 + 26734 2475 + 6820 Lời giải: Bài 3: Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD (kích thước theo hình vẽ) Lời giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD là 9 x 6 = 54 (cm2) Đáp số: 54 cm2 Bài 4: Đoạn đường AB dài...
  4. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 148, toán 3

    Bài 1: Số? Lời giải: Bài 2 : Lời giải: 8357 > 8257 3000 + 2 < 320 36478 < 36488 6500 + 200 > 6621 89429 > 89420 8700 – 700 = 8000 8398 < 10010 9000 + 900 < 10 000 Bài 3: Tính nhẩm a) 8000 – 3000 = 6000 + 3000 = 7000 + 500 = 9000 + 900 + 90 = b) 3000 x 2 = 7600 - 300 = 200 + 8000 : 2 = 300 +...
  5. K

    Giải bài tập toán học kì 2, lớp 3

    I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: (0.5đ). Số liền sau của 78999 là: a. 78901 b. 78991 c. 79000 d. 78100 Câu 2: (0.5đ). Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? a. Thứ tư b. Thứ sáu c. Thứ năm d. Chủ nhật Câu 3: (0.5đ). 9m 6dm = … cm: a...
  6. H

    Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 120, toán 3

    Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 821 x 4 3824 : 4 b) 1012 x 5 5060 : 5 c) 308 x 7 2156 : 7 d) 1230 x 6 7380 : 6 Lời giải: Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 4691 : 2 b) 1230 : 3 c) 1607 : 4 d) 1038 : 5 Lời giải: Bài 3: Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện...
  7. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 120, toán 3

    Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 1608 : 4 2105 : 3 b) 2035 : 5 2413: 4 c) 4218 : 6 3052 : 5 Lời giải: Bài 2 : Tìm x a) x x 7 = 2017 b) 8 x x = 1640 c) x x 9 = 2769 Lời giải: a) x x 7 = 2017 x = 2017 : 7 x = 301 b) 8 x x = 1640 x = 1640 : 8 x = 205 c) x x 9 = 2769 x = 2769 : 9 x = 307 Bài 3 : Một...
  8. H

    Giải các bài tập phần chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) trang 119, toán 3

    Bài 1 : Đặt tính rồi tính: a) 3224 : 4 1516 : 3 b) 2819 : 7 1865 : 6 Lời giải: Bài 2: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? Lời giải: Số mét đường đã sửa là: 1215 : 3 = 405 (m) Số mét đường...
  9. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 116, toán 3

    Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 1324 x 2 1719 x 4 b) 2308 x 3 1206 x 5 Lời giải Bài 2: An mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền? Lời giải: Số tiền mua 3 cái bút là : 2500 x 3 = 7500 (đồng) Số tiền cô bán hàng...
  10. H

    Giải các bài tập phần nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo), toán 3

    Bài 1: Tính: Lời giải: Bài 2 : Đặt tính rồi tính: a) 1107 x 6 2319 x 4 b) 1106 x 7 1218 x 5 Lời giải: Bài 3: Mỗi xe chở 1425 kg gạo. hỏi ba xe như thế chở bao nhiêu kilogam gạo ? Lời giải Cả ba xe chở được số kilogam gạo là : 1425 x 3 = 3275 (kg) Đáp số :3275 kg Bài 4: Tính chu vi khu đất...
  11. H

    Giải các bài tập phần nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số, toán 3

    Bài 1: Tính Lời giải: Bài 2: Đặt tính rồi tính : a) 1023 x 3 1810 x 5 b) 1212 x 4 2005 x 4 Lời giải: Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây bốn bức tường như thế bao nhiêu viên gạch ? Lời giải: Số viên gạch xây bốn bức tường là : 1015 x 4 = 4060 (viên) Đáp số: 4060 viên gạch...
  12. H

    Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 106, toán 3

    Bài 1: Tính nhẩm: a) 5200 + 400 = 6300 + 500 = 8600 + 200 = 5600 – 400 = 6800 – 500 = 8800 – 200 = b) 4000 + 3000 = 6000 + 4000 = 9000 + 1000 = 7000 – 4000 = 10000 – 6000 = 10000 – 9000 = 7000 – 3000 = 10000 – 4000 = 10000 – 1000 = Lời giải: a) 5200 + 400 = 5600 6300 + 500 = 6800 8600 + 200 =...
  13. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 105, toán 3

    Bài 1 : Lời giải: Nhẩm và ghi kết quả như sau: 7000 – 2000 = 5000 6000 – 4000 = 2000 9000 – 1000 = 8000 10000 – 8000 = 2000 Bài 2: Tính nhẩm theo mẫu Mẫu: 5700 – 200 = 5500 8400 – 3000 = 5400 3600 – 600 6200 – 4000 = 7800 – 500 = 4100 – 1000 = 9500 – 100 = 5800 – 5000 = Lời giải: 3600 – 600 =...
  14. H

    Giải các bài tập phần phép trừ các số trong phạm vi 10 000, toán 3

    Bài 1: Tính Lời giải: Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 5482 - 1956 8695 - 2772 b) 9996 - 6669 2340 - 512 Lời giải: Bài 3 : Một cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Lời giải: Tóm tắt: Có : 4283m Đã bán : 1635m Còn :…m? Cửa hàng còn lại số mét vải...
  15. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 103, toán 3

    Bài 1: Tính nhẩm: Lời giải: Nhẩm và ghi kết quả như sau: 5000 + 1000 = 6000 4000 + 5000 = 9000 6000 + 2000 = 8000 8000 + 2000 = 10 000 Bài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu) Mẫu: 6000 + 500 = 6500 2000 + 400 = 300 + 4000 = 7000 + 800 = 9000 + 900 = 600 + 5000 = Lời giải: 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 =...
  16. H

    Giải các bài tập phần phép cộng các số trong phạm vi 10 000, toán 3

    Bài 1: Tính: Lời giải: Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 2634 + 4848 1825 + 455 b) 5716 + 1749 707 + 5887 Lời giải: Bài 3: Đội một trồng được 3680 cây, đội hai trồng được 4220 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây? Lời giải: Số cây cả hai đội trồng được là: 3680 + 4220 = 7900 (cây) Đáp số...
  17. H

    Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 77, toán 3

    Bài 1 : Số ? Lời giải: Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 684 : 6; b)845 : 7; c) 630 : 9; d) 842 : 4 Lời giải: Bài 3: Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? Lời giải: Số máy bơm cửa hàng đã bán là: 36 : 9 = 4 (máy bơm) Số máy bơm còn...
  18. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 76, toán 3

    Bài 1 : Đặt tính rồi tính: a) 213 x 3 ; b) 374 x 2; c) 208 x 4 Lời giải: Bài 2: Đặt tính rồi tính (theo mẫu) + 9 chia 4 được 2, viết 2 2 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1 + Hạ 4, được 14; 14 chia 4 được 3, viết 3. 3 nhân 4 bằng 12; 14 trừ 12 bằng 2 + Hạ 8, được 28, 28 chia 4 được 7, viết 7. 7...
  19. H

    Giải các bài tập phần nhân só có ba chữ số với số có một chữ số, toán 3

    Bài 1:Tính: Lời giải: Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 437 x 2 205 x 4 b) 319 x 3 171 x 5 Lời giải: Bài 3 : Mỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến bay máy bay chở được bao nhiêu người? Lời giải: Số người chở được trên 3 chuyến máy bay là: 116 x 3 = 348 (người) Đáp số: 348 người...
  20. H

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 30, toán 3

    Bài 1: Tính: Lời giải: Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 24 : 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4 b) 32 : 5 34 : 6 20 : 3 27 : 4 Lời giải: Bài 3: Một lớp học có 27 học sinh , trong đó có 1/3 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi? Lời giải: Số học sinh giỏi của lớp đó là: 27 : 3...
Top